Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (9.109 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0916b20║
T41n1823_p0916b21║
T41n1823_p0916b22║ 俱 舍論頌疏論本第十八
T41n1823_p0916b23║
T41n1823_p0916b24║ 從此第二 。別 明業障。就中分六 。一 明業障
T41n1823_p0916b25║ 體。二 明破僧 。三明成逆緣。四明加 行定。五
T41n1823_p0916b26║ 明罪重大果。六 明無間同類 此下第一
T41n1823_p0916b27║ 出業障體者。論云 。於前 所辨三重障中。說
T41n1823_p0916b28║ 五 無間。為業障體。五 無間業。其體是何 。頌
T41n1823_p0916b29║ 曰。
T41n1823_p0916c01║ 此五 無間中 四身一 語業
T41n1823_p0916c02║ 三殺一 誑語 一 殺生加 行
T41n1823_p0916c03║ 釋曰。初 句標也。四身一 語業者。殺父。害母。
T41n1823_p0916c04║ 殺阿羅漢。出佛身血。此四身業。破和合僧 。
T41n1823_p0916c05║ 此一 語業。三殺一 誑語者。謂害父母。殺阿
T41n1823_p0916c06║ 羅漢。名為三殺。破僧 誑語。名一 誑語。此
T41n1823_p0916c07║ 四是根本業道也。一 殺生加 行者。一 謂出佛
T41n1823_p0916c08║ 身血。是殺生加 行罪。以 如來身不可害故。
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0916b20║
T41n1823_p0916b21║
T41n1823_p0916b22║ 俱 舍論頌疏論本第十八
T41n1823_p0916b23║
T41n1823_p0916b24║ 從此第二 。別 明業障。就中分六 。一 明業障
T41n1823_p0916b25║ 體。二 明破僧 。三明成逆緣。四明加 行定。五
T41n1823_p0916b26║ 明罪重大果。六 明無間同類 此下第一
T41n1823_p0916b27║ 出業障體者。論云 。於前 所辨三重障中。說
T41n1823_p0916b28║ 五 無間。為業障體。五 無間業。其體是何 。頌
T41n1823_p0916b29║ 曰。
T41n1823_p0916c01║ 此五 無間中 四身一 語業
T41n1823_p0916c02║ 三殺一 誑語 一 殺生加 行
T41n1823_p0916c03║ 釋曰。初 句標也。四身一 語業者。殺父。害母。
T41n1823_p0916c04║ 殺阿羅漢。出佛身血。此四身業。破和合僧 。
T41n1823_p0916c05║ 此一 語業。三殺一 誑語者。謂害父母。殺阿
T41n1823_p0916c06║ 羅漢。名為三殺。破僧 誑語。名一 誑語。此
T41n1823_p0916c07║ 四是根本業道也。一 殺生加 行者。一 謂出佛
T41n1823_p0916c08║ 身血。是殺生加 行罪。以 如來身不可害故。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.109 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.120 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập